Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 10 và 10 tháng năm 2018
Cập nhật:
Thứ ba, 30/10/2018 10:12:01
Lượt xem: 15.856
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 10/2018 đạt 1.205.157 lượt, giảm 0,6% so với tháng trước và tăng 17,6% so với cùng kỳ năm 2017. Tính chung 10 tháng năm 2018 ước đạt 12.821.647 lượt khách, tăng 22,4% so với cùng kỳ 2017.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng
10/2018
(Lượt khách)
|
10 tháng năm 2018 (Lượt khách)
|
Tháng 10/2018 so với tháng trước (%)
|
Tháng 10/2018 so với tháng 10/2017 (%)
|
10 tháng 2018 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
1.205.157 |
12.821.647 |
99,4 |
117,6 |
122,4 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
953.790 |
10.361.181 |
96,8 |
110,5 |
116,7 |
2. Đường biển |
9.247 |
200.052 |
114,3 |
62,4 |
97,7 |
3. Đường bộ |
242.120 |
2.260.414 |
110,3 |
165,2 |
162,5 |
Chia theo một số thị trường |
1. Châu Á |
960.172 |
9.989.507 |
96,6 |
120,0 |
126,5 |
Hàn Quốc |
303.417 |
2.867.380 |
109,4 |
138,1 |
148,3 |
Hồng Kông |
5.541 |
50.750 |
86,3 |
131,1 |
129,6 |
Trung Quốc |
371.361 |
4.180.756 |
91,2 |
120,0 |
128,8 |
Đài Loan |
61.105 |
588.804 |
104,6 |
112,1 |
114,8 |
Philippin |
12.067 |
122.187 |
91,2 |
116,7 |
113,4 |
Malaisia |
40.635 |
422.483 |
85,0 |
101,0 |
112,6 |
Thái Lan |
32.817 |
269.404 |
136,8 |
117,5 |
112,6 |
Indonesia |
6.444 |
73.265 |
80,3 |
103,8 |
109,2 |
Singapo |
20.928 |
223.709 |
92,2 |
94,6 |
103,9 |
Nhật |
60.254 |
683.955 |
77,3 |
100,6 |
103,9 |
Campuchia |
14.963 |
171.089 |
88,9 |
91,5 |
91,9 |
Lào |
8.339 |
104.634 |
81,1 |
97,8 |
84,3 |
Các nước khác
thuộc châu Á |
22.301 |
231.091 |
91,2 |
108,8 |
118,7 |
2. Châu Mỹ |
63.274 |
754.175 |
116,1 |
111,4 |
112,4 |
Mỹ |
47.859 |
576.493 |
112,1 |
111,4 |
113,9 |
Canada |
10.171 |
121.946 |
131,8 |
112,2 |
109,1 |
Các thị trường khác châu Mỹ |
5.244 |
55.736 |
127,9 |
109,3 |
105,1 |
3. Châu Âu |
139.393 |
1.670.594 |
109,6 |
110,1 |
109,8 |
Phần Lan |
1.038 |
19.032 |
164,2 |
125,8 |
133,3 |
Đan Mạch |
2.654 |
34.313 |
169,8 |
116,5 |
116,4 |
Thụy Điển |
2.078 |
40.461 |
149,4 |
104,6 |
113,7 |
Italy |
3.794 |
53.430 |
94,9 |
103,4 |
113,6 |
Tây Ban Nha |
7.366 |
64.842 |
77,7 |
117,3 |
112,5 |
Pháp |
17.534 |
231.025 |
122,4 |
112,6 |
110,6 |
Bỉ |
2.082 |
26.027 |
88,4 |
108,7 |
110,0 |
Nga |
40.777 |
495.763 |
98,0 |
111,2 |
108,4 |
Đức |
16.435 |
171.557 |
122,4 |
109,4 |
108,1 |
Na Uy |
1.328 |
22.032 |
136,2 |
106,1 |
108,0 |
Hà Lan |
5.305 |
64.861 |
113,8 |
102,4 |
107,9 |
Anh |
22.009 |
248.046 |
118,4 |
106,5 |
106,1 |
Thụy Sỹ |
2.445 |
27.403 |
158,7 |
99,1 |
103,5 |
Các nước khác
thuộc châu Âu |
14.548 |
171.802 |
115,1 |
113,3 |
116,0 |
4. Châu Úc |
38.624 |
372.594 |
116,0 |
100,6 |
105,7 |
Úc |
33.395 |
328.255 |
117,7 |
101,7 |
106,4 |
Niuzilan |
5.133 |
43.456 |
104,8 |
94,7 |
101,3 |
Các thị trường khác châu Úc |
96 |
883 |
290,9 |
77,4 |
82,8 |
5. Châu Phi |
3.694 |
34.777 |
117,2 |
122,2 |
119,7 |
Nguồn: : Tổng cục Thống kê