1 |
FOS1.1 |
Nhận và xử lý các yêu cầu đặt giữ buồng |
1 |
2 |
FOS1.2 |
Cung cấp dịch vụ đăng ký và nhận buồng |
1 |
3 |
FOS1.3 |
Cung cấp dịch vụ khách hàng |
1 |
4 |
FOS1.4 |
Cung cấp dịch vụ trả buồng |
1 |
5 |
FOS1.5 |
Cung cấp dịch vụ hành lý |
1 |
|
|
|
|
6 |
FOS2.1 |
Vận hành hệ thống đặt buồng trực tuyến |
2 |
7 |
FOS2.2 |
Cung cấp dịch vụ điện thoại và công nghệ thông tin (CNTT) |
2 |
8 |
FOS2.3 |
Sử dụng các hệ thống quản lý khách sạn |
2 |
9 |
FOS2.4 |
Cung cấp dịch vụ tại quầy thông tin và hỗ trợ hành lý (Concierge) |
2 |
|
|
|
|
10 |
FOS3.1 |
Tiến hành kiểm toán đêm |
3 |
11 |
FOS3.2 |
Giám sát hoạt động bộ phận Lễ tân |
3 |
12 |
HRS3 |
Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên |
3 |
13 |
HRS7 |
Đào tạo huấn luyện nhân viên tại chỗ |
3 |
14 |
HRS8 |
Thực hiện bài đào tạo nhóm |
3 |
15 |
HRS9 |
Đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm |
3 |
16 |
HRS10 |
Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm |
3 |
17 |
FMS4 |
Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính |
3 |
18 |
GAS5 |
Lập kế hoạch, quản lý và tổ chức các cuộc họp |
3 |
|
|
|
|
19 |
FOS4.1 |
Quản lý doanh thu |
4 |
20 |
FOS4.2 |
Quản lý hoạt động bộ phận Lễ tân |
4 |
21 |
GAS6 |
Quản lý các hoạt động thường nhật |
4 |
22 |
FMS1 |
Dự toán ngân sách |
4 |
23 |
RTS4.8 |
Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú |
4 |
24 |
HRS1 |
Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên |
4 |
25 |
HRS4 |
Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật |
4 |
26 |
HRS5 |
Tuyển dụng, tuyển chọn và giữ nhân viên |
4 |
27 |
HRS6 |
Xử lý các khiếu kiện của nhân viên và giải quyết các vấn đề |
4 |
28 |
HRS11 |
Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp |
4 |
29 |
CMS1 |
Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
4 |
|
|
|
|
30 |
GAS2 |
Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng công nghệ |
5 |
31 |
GAS3 |
Thiết lập các chính sách và quy trình |
5 |
|
|
|
|
32 |
COS1 |
Sử dụng điện thoại tại nơi làm việc |
Cơ bản |
33 |
COS2 |
Làm việc hiệu quả trong nhóm |
Cơ bản |
34 |
COS3 |
Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính |
Cơ bản |
35 |
COS4 |
Sử dụng tiếng Anh ở cấp độ giao tiếp cơ bản |
Cơ bản |
36 |
COS5 |
Duy trì kiến thức ngành nghề |
Cơ bản |
37 |
COS6 |
Thực hiện sơ cứu cơ bản |
Cơ bản |
38 |
COS7 |
Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh |
Cơ bản |
39 |
COS8 |
Xử lý các trường hợp khẩn cấp |
Cơ bản |
40 |
COS9 |
Áp dụng kiến thức về công nghệ thông tin |
Cơ bản |
41 |
COS10 |
Sử dụng các công nghệ và công cụ kinh doanh phổ biến |
Cơ bản |
|
|
|
|
42 |
GES1 |
Chuẩn bị làm việc |
Chung |
43 |
GES2 |
Tiếp nhận và xử lý phàn nàn |
Chung |
44 |
GES3 |
Kết thúc ca làm việc |
Chung |
45 |
GES4 |
Xử lý các giao dịch tài chính |
Chung |
46 |
GES6 |
Quảng bá và bán các sản phẩm và dịch vụ |
Chung |
47 |
GES7 |
Duy trì hồ sơ tài liệu và các hệ thống phục hồi thông tin |
Chung |
48 |
GES9 |
Phát triển mối quan hệ khách hàng |
Chung |
49 |
GES10 |
Chuẩn bị và trình bày báo cáo |
Chung |
50 |
GES12 |
Áp dụng các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm |
Chung |
51 |
GES13 |
Giám sát các thiết bị và hoạt động đảm bảo bảo vệ trẻ em |
Chung |
52 |
GES15 |
Giải quyết rắc rối với người say rượu và người không có thẩm quyền |
Chung |
53 |
GES16 |
Chuẩn bị các tài liệu kinh doanh bằng tiếng Anh |
Chung |