Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 3/2020 ước đạt 449.923 lượt, giảm 63,8% so với 2/2020 và giảm 68,1% so với cùng kỳ năm 2019. Tính chung 3 tháng năm 2020 ước đạt 3.686.779 lượt khách, giảm 18,1% so với cùng kỳ năm 2019.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 3/2020 (Lượt khách) |
3 tháng năm 2020 (Lượt khách) |
Tháng 3 so với tháng trước (%) |
Tháng 3/2020 so với tháng 3/2019 (%) |
3 tháng 2020 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
449.923 |
3.686.779 |
36,2 |
31,9 |
81,9 |
Phân theo phương tiện |
1. Đường không |
375.137 |
2.991.585 |
37,7 |
34,3 |
85,1 |
2. Đường biển |
9.024 |
144.109 |
16,4 |
44,8 |
192,1 |
3. Đường bộ |
65.762 |
551.085 |
34,1 |
22,1 |
60,6 |
Phân theo thị trường |
1. Châu Á |
243.028 |
2.674.367 |
27,4 |
22,8 |
78,9 |
Campuchia |
35.220 |
120.430 |
79,5 |
326,9 |
354,3 |
Lào |
12.391 |
36.810 |
84,0 |
157,5 |
138,5 |
Thái Lan |
18.171 |
125.725 |
41,0 |
40,7 |
100,9 |
Đài Loan |
22.344 |
192.216 |
23,8 |
34,2 |
92,8 |
Indonesia |
3.457 |
21.446 |
61,6 |
41,3 |
88,0 |
Philippines |
7.664 |
36.969 |
59,5 |
57,1 |
87,8 |
Nhật Bản |
37.385 |
200.346 |
50,6 |
45,3 |
85,9 |
Malaysia |
23.221 |
116.221 |
55,0 |
44,6 |
80,9 |
Singapore |
9.883 |
51.726 |
66,1 |
40,1 |
75,8 |
Hàn Quốc |
28.699 |
819.089 |
8,9 |
8,6 |
73,9 |
Trung Quốc |
33.194 |
871.819 |
17,1 |
8,5 |
68,1 |
Hồng Kông |
1.203 |
3.780 |
112,2 |
22,0 |
23,0 |
Các thị trường khác thuộc châu Á* |
10.196 |
77.790 |
89,5 |
79,5 |
181,8 |
2. Châu Mỹ |
27.210 |
234.050 |
33,4 |
32,1 |
79,8 |
Hoa Kỳ |
17.653 |
172.706 |
30,2 |
28,6 |
78,6 |
Canada |
6.066 |
41.807 |
37,8 |
35,2 |
77,8 |
Các thị trường khác thuộc châu Mỹ |
3.491 |
19.537 |
50,4 |
58,0 |
97,7 |
3. Châu Âu |
162.165 |
664.251 |
66,8 |
72,5 |
96,9 |
Nga |
72.222 |
244.966 |
85,5 |
104,9 |
113,6 |
Bỉ |
1.971 |
7.452 |
73,0 |
77,3 |
97,4 |
Na Uy |
1.646 |
8.958 |
45,0 |
66,0 |
95,4 |
Tây Ban Nha |
2.585 |
11.783 |
63,1 |
62,8 |
94,0 |
Thụy sĩ |
2.005 |
10.845 |
52,7 |
60,8 |
91,9 |
Vương quốc Anh |
17.873 |
81.433 |
56,8 |
60,9 |
90,6 |
Hà Lan |
4.195 |
18.265 |
60,4 |
62,2 |
88,3 |
Phần Lan |
1.741 |
9.994 |
45,2 |
56,5 |
86,2 |
Pháp |
17.121 |
74.480 |
59,2 |
53,2 |
85,3 |
Đan mạch |
3.069 |
14.444 |
49,5 |
58,3 |
85,2 |
Đức |
15.383 |
61.465 |
69,5 |
58,3 |
85,1 |
Thụy Điển |
3.752 |
21.857 |
50,2 |
56,5 |
78,1 |
Ý |
1.541 |
17.774 |
24,8 |
20,9 |
77,5 |
Các thị trường khác thuộc châu Âu |
17.061 |
80.535 |
55,2 |
67,3 |
102,4 |
4. Châu Úc |
15.455 |
102.181 |
57,2 |
50,1 |
85,6 |
New Zealand |
1.587 |
9.470 |
66,8 |
55,6 |
89,8 |
Úc |
13.821 |
92.227 |
56,4 |
49,5 |
85,0 |
Các thị trường khác thuộc châu Úc |
47 |
484 |
43,9 |
47,0 |
190,6 |
5. Châu Phi |
2.065 |
11.930 |
53,2 |
62,2 |
102,0 |
Các thị trường khác thuộc châu Phi |
2.065 |
11.930 |
53,2 |
62,2 |
102,0 |
Chú thích:
*: Số liệu không đầy đủ
Nguồn: Tổng cục Thống Kê