Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 10/2019 ước đạt 1.618.337 lượt, tăng 3,7% so với 9/2019 và tăng 34,3% so với cùng kỳ năm 2018. Tính chung 10 tháng năm 2019 ước đạt 14.488.843 lượt khách, tăng 13,0% so với cùng kỳ năm 2018.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 10/2019 (Lượt khách) |
10 tháng năm 2019 (Lượt khách) |
Tháng 10 so với tháng trước (%) |
Tháng 10/2019 so với tháng 10/2018 (%) |
10 tháng 2019 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
1.618.337 |
14.488.843 |
103,7 |
134,3 |
113,0 |
Phân theo phương tiện |
1. Đường không |
1.321.826 |
11.510.865 |
101,8 |
138,6 |
111,1 |
2. Đường biển |
23.686 |
213.291 |
132,9 |
256,1 |
106,6 |
3. Đường bộ |
272.825 |
2.764.687 |
111,3 |
112,7 |
122,3 |
Phân theo thị trường |
1. Châu Á |
1.355.413 |
11.511.578 |
102,1 |
141,2 |
115,2 |
Thái Lan |
52.604 |
397.909 |
153,1 |
160,3 |
147,7 |
Đài Loan |
87.996 |
762.467 |
112,6 |
144,0 |
129,5 |
Ấn Độ |
16.434 |
132.209 |
120,8 |
139,7 |
123,4 |
Hàn Quốc |
361.113 |
3.501.806 |
106,3 |
119,0 |
122,1 |
Indonesia |
8.706 |
88.125 |
96,3 |
135,1 |
120,3 |
Philippines |
15.266 |
146.047 |
94,0 |
126,5 |
119,5 |
Nhật Bản |
74.142 |
786.674 |
80,8 |
123,0 |
115,0 |
Malaysia |
46.783 |
480.070 |
92,7 |
115,1 |
113,6 |
Trung Quốc |
597.589 |
4.574.772 |
98,8 |
160,9 |
109,4 |
Singapore |
22.728 |
237.856 |
89,6 |
108,6 |
106,3 |
Hồng Kông |
16.434 |
48.238 |
914,0 |
296,6 |
95,1 |
Campuchia |
41.656 |
150.168 |
110,7 |
278,4 |
87,8 |
Lào |
9.710 |
81.563 |
75,6 |
116,4 |
78,0 |
Các thị trường khác thuộc châu Á |
4.252 |
123.674 |
35,2 |
40,4 |
99,7 |
2. Châu Mỹ |
69.750 |
807.543 |
112,9 |
110,2 |
107,1 |
Hoa Kỳ |
53.312 |
622.425 |
109,4 |
111,4 |
108,0 |
Canada |
10.647 |
129.271 |
125,7 |
104,7 |
106,0 |
Các thị trường khác thuộc châu Mỹ |
5.791 |
55.847 |
126,5 |
110,4 |
100,2 |
3. Châu Âu |
149.554 |
1.762.404 |
111,4 |
107,3 |
105,5 |
Ý |
4.485 |
58.519 |
104,0 |
118,2 |
109,5 |
Tây Ban Nha |
7.217 |
70.162 |
69,3 |
98,0 |
108,2 |
Na Uy |
1.399 |
23.598 |
131,2 |
105,3 |
107,1 |
Bỉ |
2.105 |
27.847 |
76,1 |
101,1 |
107,0 |
Đan mạch |
2.589 |
36.409 |
154,8 |
97,6 |
106,1 |
Vương quốc Anh |
25.006 |
262.361 |
121,2 |
113,6 |
105,8 |
Đức |
17.786 |
181.153 |
129,7 |
108,2 |
105,6 |
Thụy sĩ |
2.585 |
28.890 |
177,9 |
105,7 |
105,4 |
Thụy Điển |
1.922 |
42.607 |
144,8 |
92,5 |
105,3 |
Hà Lan |
5.621 |
68.126 |
110,5 |
106,0 |
105,0 |
Nga |
41.561 |
519.729 |
100,4 |
101,9 |
104,8 |
Pháp |
18.952 |
234.843 |
126,6 |
108,1 |
101,7 |
Phần Lan |
822 |
17.337 |
133,9 |
79,2 |
91,1 |
Các thị trường khác thuộc châu Âu |
17.504 |
190.823 |
117,8 |
120,3 |
111,1 |
4. Châu Úc |
39.208 |
368.456 |
118,1 |
101,5 |
98,9 |
Úc |
34.606 |
326.486 |
118,8 |
103,6 |
99,5 |
New Zealand |
4.486 |
40.843 |
113,4 |
87,4 |
94,0 |
Các thị trường khác thuộc châu Úc |
116 |
1.127 |
94,3 |
120,8 |
127,6 |
5. Châu Phi |
4.412 |
38.862 |
104,8 |
119,4 |
111,7 |
Các thị trường khác thuộc châu Phi |
4.412 |
38.862 |
104,8 |
119,4 |
111,7 |
Nguồn: Tổng cục Thống Kê